Các ngành tuyển sinh đào tạo liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học, gồm: TT Tên ngành học I. Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn 1 Kế toán 2 Quản trị kinh doanh 3 Kinh tế 4 Kinh tế Nông nghiệp 5 Quản…
Các ngành tuyển sinh đào tạo liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học, gồm:
| TT | Tên ngành học |
| I. | Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn |
| 1 | Kế toán |
| 2 | Quản trị kinh doanh |
| 3 | Kinh tế |
| 4 | Kinh tế Nông nghiệp |
| 5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 6 | Công tác xã hội |
| II. | Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan |
| 7 | Lâm nghiệp đô thị (cây xanh đô thị) |
| 8 | Kiến trúc cảnh quan |
| 9 | Thiết kế nội thất |
| III. | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng |
| 10 | Công nghệ sinh học |
| 11 | Thú y |
| 12 | Chăn nuôi |
| 13 | Bảo vệ thực vật |
| 14 | Khoa học cây trồng |
| 15 | Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) |
| IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Lâm nghiệp |
| 16 | Lâm học (Lâm nghiệp) |
| 17 | Lâm sinh |
| 18 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| 19 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
| 20 | Khoa học môi trường |
| 21 | Quản lý đất đai |
| V. | Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin |
| 22 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
| 23 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| 24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| 25 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) |
| 26 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
| 27 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) |
| 28 | Công nghệ sau thu hoạch |
Nguồn: copy