Các chuyên ngành đào tạo của Trường Đại học Lâm nghiệp

Các chuyên ngành đào tạo của Trường Đại học Lâm nghiệp
Trường Đại học Lâm nghiệp được thành lập năm 1964 với sứ mệnh là trường đại học đầu ngành về lĩnh vực Lâm nghiệp và Phát triển nông thôn. Qua 55 xây dựng và phát triển, Nhà trường luôn xác định chất lượng đào tạo luôn được đặt lên hàng đầu. Cử nhân, kỹ sư, thạc sỹ, tiến sỹ ra trường được xã hội đánh giá cao về tư chất, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và thích ứng với sự thay đổi của xã hội (85% làm đúng nghề nghiệp). Nhà trường đã được cấp giấy chúng nhận đạt chuẩn chất lượng giáo dục. Sau đây là những ngành học tập tại Nhà trường

TT Khối ngành/Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo Học bạ
A CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
1 Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ. (Chỉ xét điểm thi THPT quốc gia). 7908532A D01, D07, D08, D10
B CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT
I. Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn
1 Kế toán 7340301 A00, A16, C15, D01
2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A16, C15, D01
3 Kinh tế 7310101 A00, A16, C15, D01
4 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 A00, A16, C15, D01
5 Công tác xã hội 7760101 A00, C00, C15, D01
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, C00, C15, D01
7 Bất động sản 7340116 A00, A16, B00, D01
II. Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan
8 Thiết kế nội thất 7580108 A00, C15, D01, H00
9 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) 7620202 A00, A16, B00, D01
10 Kiến trúc cảnh quan 7580102 A00, D01, V00, V01
III Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
11 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A16, B00, D08
12 Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi –  Thú y) 7620105 A00, A16, B00, D08
13 Thú y 7640101 A00, A16, B00, D08
14 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, C04, D01
15 Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) 7620110 A00, A16, B00, D01
16 Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) 7620102 B00, C00, C13, C04
IV. Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
17 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt) 7908532 A00, B00, C00, D01
18 Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường 7850101 A00, B00, C00, D01
19 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, C04, D01
20 Quản lý đất đai 7850103 A00, A16, B00, D01
21 Du lịch sinh thái (Chỉ xét điểm thi THPT quốc gia) 7850104 B00, C00, C15, D01
V. Khối ngành Lâm nghiệp
22 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00, B00, C00, D01
23 Lâm học (Lâm nghiệp) 7620201 A00, C15, B00, C00
24 Lâm sinh 7620205 A00, C15, B00, C00
VI. Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin
25 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 A00, A16, B00, D01
26 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A16, D01, D96
27 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A16, D01, D96
28 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, A16, D01, D96
29 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) 7580201 A00, A16, D01, D96
30 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 7520103 A00, A16, D01, D96
31 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) 7549001 A00, C01, D01, D07
32 Công nghệ vật liệu (vật liệu mới) 7510402 A00, C01, D01, D07

Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: (A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội;D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.)

 

Nguồn: copy

Loading...
BForum - The world's leading Blockchain Forum mywebsite.vn